Sản phẩm Áo nam

Tổng sản phẩm: 0

Hướng dẫn đo kích thước

Phép đo sản phẩm

Size Cân nặng Chiều Cao
S 45-55 kg 1m53 - 1m68
M 56-65 kg 1m57 -1m70
L 66-70 kg 1m66 - 1m76
XL 71-75 kg 1m71 - 1m85

*Dữ liệu này có được bằng cách đo thủ công sản phẩm , các phép đo có thể bị thay đổi 1-2 CM.

Cách đo kích thước của sản phẩm?

1 Vai

Đo từ nơi đường nối vai gặp tay áo bên này sang bên kia.

2 Vòng ngực

Đo từ các mũi khâu bên dưới nách bên này sang bên kia.

3 Vòng ngực

Đo từ nơi đường nối vai gặp cổ áo đến gấu áo.

4 Vòng ngực

Đo từ nơi đường nối vai gặp lỗ tay đến cổ tay áo.

Bảng size quần âu Form dáng Slim
  Thông Số Sản Phẩm Số Đo Cơ Thể
Size Quần Dài
(cm)
Bụng
(cm)
Mông
(cm)
Cân nặng
(cm)
Chiều cao
(cm)
29 93.5 76
94 50-60 160-163
30 95.5 80 98 57-63 163-167
31 97 84 102 64-70 167-171
32 99 88 106 71-80 171-175
34 99 92 110 81-85 175-180
Bảng size quần âu Form dáng Slim
  Thông Số Sản Phẩm Số Đo Cơ Thể
Size Quần Dài
(cm)
Bụng
(cm)
Mông
(cm)
Cân nặng
(cm)
Chiều cao
(cm)
29 89.5 76
94 50-60 160-163
30 91.5 80 98 57-63 163-167
31 93.5 84 102 64-70 167-171
32 95 88 106 71-80 171-175
34 96.5 92 110 81-85 175-180
Bảng size quần âu Form Tapered
  Thông Số Sản Phẩm Số Đo Cơ Thể
Size Quần Dài
(cm)
Bụng
(cm)
Mông
(cm)
Cân nặng
(cm)
Chiều cao
(cm)
29 93.5 76
93 50-56 160-163
30 95 80 97 57-63 163-167
31 96.5 84 101 64-70 167-171
32 98 88 105 71-80 171-175
34 98 92 109 81-85 175-180